Năm Tân Dậu 1981 bắt đầu từ ngày 5/2/1981 (tức ngày 1/1 Âm Lịch) đến ngày 24/01/1982 (tức ngày 30/12 Âm Lịch)
(Tân Dậu: Thạch lựu Mộc - Cây thạch lựu)
Hành Khiển : Lỗ Vương
Hành Binh : Ngũ Nhạc
Phán Quan : Cự Tào
Ngũ hành nạp Âm (Mạng): Thạch lựu Mộc (Cây thạch lựu), Khắc: Bích Thượng Thổ, Con nhà: Thanh Ðế, Xương: Con Gà, Tướng Tinh: Con Chó Sói
Ngày Bính Tý - Kim Quỹ Hoàng Đạo
Hành: Thủy - Sao: Mão - Trực: Kiến
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Đinh Sửu - Bảo Quang Hoàng Đạo
Hành: Thủy - Sao: Tất - Trực: Trừ
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Mậu Dần - Bạch Hổ Hắc Đạo
Hành: Thổ - Sao: Chủy - Trực: Mãn
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Kỷ Mão - Ngọc Đường Hoàng Đạo
Hành: Thổ - Sao: Tỉnh - Trực: Bình
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Canh Thìn - Thiên Lao Hắc Đạo
Hành: Kim - Sao: Quỷ - Trực: Định
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Tân Tỵ - Huyền Vũ Hắc Đạo
Hành: Kim - Sao: Liễu - Trực: Kiến
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Nhâm Ngọ - Tư Mệnh Hoàng Đạo
Hành: Mộc - Sao: Tinh - Trực: Phá
Tiết khí: Đông Chí