Năm Kỷ Hợi 1959 bắt đầu từ ngày 8/2/1959 (tức ngày 1/1 Âm Lịch) đến ngày 27/01/1960 (tức ngày 29/12 Âm Lịch)
(Kỷ Hợi: Bình địa Mộc - Cây ở đồng bằng)
Hành Khiển : Lưu Vương
Hành Binh : Ngũ Ôn
Phán Quan : Nguyễn Tào
Ngũ hành nạp Âm (Mạng): Bình địa Mộc (Cây ở đồng bằng), Khắc: Sa Trung Kim, Con nhà: Thanh Ðế, Xương: Con Heo, Tướng Tinh: Con Gấu
Ngày Canh Thìn - Thiên Lao Hắc Đạo
Hành: Kim - Sao: Tất - Trực: Định
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Tân Tỵ - Huyền Vũ Hắc Đạo
Hành: Kim - Sao: Chủy - Trực: Kiến
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Nhâm Ngọ - Tư Mệnh Hoàng Đạo
Hành: Mộc - Sao: Sâm - Trực: Phá
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Quý Mùi - Câu Trận Hắc Đạo
Hành: Mộc - Sao: Tỉnh - Trực: Nguy
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Giáp Thân - Thanh Long Hoàng Đạo
Hành: Thủy - Sao: Quỷ - Trực: Thành
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Ất Dậu - Minh Đường Hoàng Đạo
Hành: Thủy - Sao: Liễu - Trực: Thâu
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Bính Tuất - Thiên Hình Hắc Đạo
Hành: Thổ - Sao: Tinh - Trực: Khai
Tiết khí: Đông Chí